Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
BaCl2 + 2NH4H2PO4 → 2NH4Cl + Ba(H2PO4)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
BaCl2 | Bari clorua | Rắn + NH4H2PO4 | Amoni dihidrophotphat | = NH4Cl | amoni clorua | chất rắn + Ba(H2PO4)2 | Bari dihydrogen phosphate | bột, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ phòng, Nhỏ từ từ dung dịch bari clorua vào ống nghiệm chứa dung dịch amoni đihiđrophophat, lắc nhẹ, Phản ứng không xảy ra, Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Trong số các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan, còn muối của các kim loại khác đều không tan hoặc ít tan trong nước.
Giới thiệu
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BaCl2 + NH4H2PO4
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng BaCl2 + NH4H2PO4
Quá trình: Nhỏ từ từ dung dịch bari clorua vào ống nghiệm chứa dung dịch amoni đihiđrophophat, lắc nhẹ
Lưu ý: Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Trong số các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan, còn muối của các kim loại khác đều không tan hoặc ít tan trong nước.
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BaCl2 + NH4H2PO4
Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về BaCl2 (Bari clorua)
- Nguyên tử khối: 208.2330
- Màu sắc: Trắng
- Trạng thái: Rắn
bari clorua tìm thấy các ứng dụng hạn chế trong phòng thí nghiệm và công nghiệp. Trong công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng để tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clo ăn da và cả trong sản xuất muối xử lý nhiệt, làm cứng thép Trong công nghiệp, Barium Clorua được sử dụng chủ yếu...
Thông tin về NH4H2PO4 (Amoni dihidrophotphat)
- Nguyên tử khối: 115.0257
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về NH4Cl (amoni clorua)
- Nguyên tử khối: 53.4915
- Màu sắc: màu trắng, hút ẩm; không mùi
- Trạng thái: chất rắn
Ứng dụng chính của amoni clorua là nguồn cung cấp nitơ trong phân bón (tương ứng với 90% sản lượng amoni clorua thế giới) như amoni clorophotphat. Các loại cây trồng dùng phân bón này chủ yếu là lúa ở châu Á. Amoni clorua đã được sử dụng trong pháo hoa vào thế kỷ 18 nhưng đã được thay thế bằng các ...
Thông tin về Ba(H2PO4)2 (Bari dihydrogen phosphate)
- Nguyên tử khối: 331.3015
- Màu sắc: trắng
- Trạng thái: bột
Barium Dihydrogen Phosphate được sử dụng trong kính, sứ và men ...
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế BaCl2
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế NH4H2PO4
3 + 2 → +
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
→ +
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
+ → 2
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
KOH.H2O và K2[OsO4(OH)2]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali hidroxit monohidrat và chất Kali perosmat
Xem thêmK3FeO4 và KFeO2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali ferrat(V) và chất Kali Ferrat(III)
Xem thêmBaFeO4.H2O và [Sr(H2O)n]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bari ferrat monohidrat và chất Aquastrontium(II)
Xem thêmAgAtO3 và Na2Te.9H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Bạc astatat(V) và chất Natri telurua nonahidrat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/11/2024