Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Al | + | Bi2(SO4)5 | → | Al2(SO4)3 | + | Bi | |
Nhôm | Đibitmut pentasunfat | Nhôm sunfat | Bitmut | ||||
Aluminum | Aluminium sulfate | Bismuth | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng bạc) | (trắng) | ||||||
Muối | |||||||
27 | 898 | 342 | 209 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al + Bi2(SO4)5 → Al2(SO4)3 + Bi là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Bi (Bitmut) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với Bi (Bitmut).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Bi (Bitmut)
Al2(SO4)3 kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Bi (Bitmut)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Bi (Bitmut)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat) ra Bi (Bitmut)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat) ra Bi (Bitmut)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(Dibismuth pentasulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Bi2(SO4)5(aluminium sulfate)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3Ca(SO4) Tổng hợp tất cả phương trình có Al2(SO4)3 tham gia phản ứng(bismuth)
3S + 2Bi → Bi2S3 3O2 + 4Bi → 2Bi2O3 6NO2 + Bi → 3NO + Bi(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Bi tham gia phản ứngCập Nhật 2022-05-16 05:44:41pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D