Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Điểm khác nhau giữa chất Hydronium ion và chất Axit perxenic

So sánh các tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hydronium ion và chất Axit perxenic


Điểm khác nhau giữa chất Hydronium ion và chất Axit perxenic

Tính chất Hydronium ion Axit perxenic
Tên tiếng Việt Hydronium ion Axit perxenic
Tên tiếng Anh perxenic acid
Nguyên tử khối 19.02322 ± 0.00051 231.3212
Khối lượng riêng (kg/m3)
Nhiệt độ sôi (°C)
Màu sắc
Độ âm điện
Năng lượng ion hoá thứ nhất
Phương trình tham gia Phương trình H3O tham gia Phương trình H4XeO6 tham gia
Phương trình điều chế Phương trình điều chế H3O Phương trình điều chế H4XeO6

Chất hoá học H3O (Hydronium ion)

H3O-Hydronium+ion-1038

Chất hoá học H4XeO6 (Axit perxenic)

H4XeO6-Axit+perxenic-1040

Axit perxenic là chất rắn, màu trắng, nó là chất oxi hóa mạnh, có khả năng oxi hóa bạc (I) thành bạc (III), đồng (II) thành đồng (III), và mangan (II) thành pemanganat. Anion perxenat không bền trong các dung dịch axit. Các muối natri, kali và bari perxenat có thể hòa tan trong nước. Dung dịch bari perxenat được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu để tổng hợp xenon tetroxit (XeO4) bằng cách trộn nó với axit sunfuric đặc: Ba2XeO6 (s) + 2 H2SO4 (l) → XeO4 (g) + 2 BaSO4 (s) + 2 H2O (l) Hầu hết các perxenate kim loại đều ổn định, ngoại trừ perxenate bạc, phân hủy dữ dội.

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H3O

Xem tất cả phương trình điều chế H3O

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

F4P2F4Pb

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Tetrafloro diphotphin và chất Chì tetraflorua

Xem thêm

F4PtF4Pu

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Platin tetraflorua và chất Plutoni tetraflorua

Xem thêm

F4SF4SW

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Lưu huỳnh tetraflorua và chất Tungsten tetraflorua monosunfua

Xem thêm

F4SeF4Si

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Selen(IV) florua và chất Silic tetraflorua

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024