Đầu tiên, cho kali tác dung với hidro thu được kali hidrua.
Sau đó, hòa tan kali hidrua trong nước tạo thành kali hidroxit.
Cho kali hidroxit hòa tan trong môi trường axit HCl tạo thành muối kali clorua.
Điện phân nóng chảy muối kali clorua sau phản ứng có khí clo thoát ra.
Cuối cùng cho clo phản ứng với dung dịch KOH đặc thu được muối kali clorat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2 | + | 2K | → | 2KH | |
hidro | kali | Kali hidrua | |||
Hydrogen | Potassium; | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng bạc) | ||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2 + 2K → 2KH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với K (kali) để tạo ra KH (Kali hidrua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 350°C
Nhiệt độ: 200 - 350°C
H2 tác dụng với kali.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KH (Kali hidrua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | KH | → | H2 | + | KOH | |
nước | Kali hidrua | hidro | kali hidroxit | ||||
Hydrogen | |||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||
Bazơ | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2O + KH → H2 + KOH là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với KH (Kali hidrua) để tạo ra H2 (hidro), KOH (kali hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho kali hidrua hòa tan trong nước.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | KOH | → | H2O | + | KCl | |
axit clohidric | kali hidroxit | nước | kali clorua | ||||
Kali clorua | |||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + KOH → H2O + KCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit HCl tác dụng với dung dịch KOH.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
2KCl | → | Cl2 | + | 2K | |
kali clorua | clo | kali | |||
Kali clorua | Chlorine | Potassium; | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng xanh) | (trắng bạc) | |||
Muối | |||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2KCl → Cl2 + 2K là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KCl (kali clorua) để tạo ra Cl2 (clo), K (kali) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Điện phân nóng chảy KCl.
Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
3Cl2 | + | 6KOH | → | 3H2O | + | 5KCl | + | KClO3 | |
clo | kali hidroxit | nước | kali clorua | kali clorat | |||||
Chlorine | Kali clorua | Potassium chlorate | |||||||
(khí) | (dd) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(vàng lục) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
3 | 6 | 3 | 5 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-kim-loai-kali-va-hop-chat-cua-kali-120Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Cập Nhật 2022-05-22 11:59:02am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D