Định nghĩa phân loại
Cân bằng hoá học là trạng thái của hệ phản ứng thuận nghịch mà ở đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Phương Trình Kết Quả Số #1
CaCO3 | + | H2O | + | CO2 | → | Ca(HCO3)2 | |
(rắn) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
cho cacbonat tác dụng với CO2.
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaCO3 (canxi cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin thêm
Click để xem thông tin thêm về phương trìnhCâu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaCO3 + H2O + CO2 => Ca(HCO3)2Câu 1. Phản ứng thuận nghịch
Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⇔ Ca(HCO3)2
Phương trình hóa học trên là phản ứng
A. tạo thạch nhũ
B. tạo macma
C. tạo muối caCl2
D. tạo kết tủa xanh lam
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiKhám phá tin tức
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Phương Trình Kết Quả Số #2
C2H5OH | + | H2NCH2COOH | → | H2O | + | H2NCH2COOC2H5 | |
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Điều kiện khác: khí HCl
Cách thực hiện phản ứng
Tương tự axit cacboxylic, amino axit phản ứng được với ancol (có axit vô cơ mạnh xúc tác) cho este.
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2NCH2COOC2H5 (Etyl Aminoaxetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2NCH2COOH (Glycin) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin thêm
Click để xem thông tin thêm về phương trìnhCâu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H5OH + H2NCH2COOH => H2O + H2NCH2COOC2H5Câu 1. Amino Acid
Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
CH4 | + | H2O | → | CO | + | 3H2O | |
(khí) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
1 | 1 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: 1000°C Xúc tác: Ni
Cách thực hiện phản ứng
Cho khí metan có đến 95% trong khí thiên nhiên, được biến đổi bằng tác dụng với hơi nước ở 1000 độ C có bột Ni làm chất xúc tác.
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH4 (metan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin thêm
Click để xem thông tin thêm về phương trìnhĐóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
Cl2 | + | H2O | → | HCl | + | HClO | |
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Axit | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ: 700°C
Cách thực hiện phản ứng
Cho clo tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao 700 độ C.
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HClO (Hypochlorous acid) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
H2O | + | CH3COOC2H5 | → | C2H5OH | + | CH3COOH | |
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Điều kiện khác: với sự hiện diện của H+
Cách thực hiện phản ứng
cho CH3COOC2H5 thủy phân trong môi trường acid.
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COOC2H5 (Etyl axetat) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Câu hỏi minh họa
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + CH3COOC2H5 => C2H5OH + CH3COOHCâu 1. Phản ứng thủy phân
Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số
chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi