Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Chất Hóa Học - Li2O - Liti oxit

Li2O - Liti oxit. Phân tử khối 29.8814g/mol. Tên tiếng anh Lithium oxide; Oxydilithium; Oxybislithium Là hợp chất vô cơ rắn, màu trắng, phản ứng...


Chất hoá học Li2O (Liti oxit)

Là hợp chất vô cơ rắn, màu trắng, phản ứng mãnh liệt trong nước tạo thành LiOH, không bắt lửa.

Li2O-Liti+oxit-193

Thông tin chi tiết về chất hoá học Li2O

Liti oxit
Lithium oxide; Oxydilithium; Oxybislithium

Tính chất vật lý

  • Nguyên tử khối: 29.8814
  • Khối lượng riêng (kg/m3): chưa cập nhật
  • Nhiệt độ sôi (°C): chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật

Tính chất hoá học

  • Độ âm điện: chưa cập nhật
  • Năng lượng ion hoá thứ nhất: chưa cập nhật

Ứng dụng trong thực tế của Li2O

Dùng làm chất thông lượng trong men sứ; và tạo ra màu xanh da trời với đồng và màu hồng với cobalt.

Nó có thể được thêm vào như là một chất phụ gia trộn với yttria trong lớp phủ gốm sứ zirconi, mà không làm giảm đáng kể tuổi thọ của lớp phủ

Ở nhiệt độ cao, liti oxit phát ra quang phổ rất dễ phát hiện, và tăng cường độ cùng với sự xuống cấp của lớp phủ. Việc áp dụng nó sẽ cho phép theo dõi tại chỗ các hệ thống như vậy, tạo ra một phương tiện hiệu quả để dự đoán tuổi thọ cho đến khi hỏng hoặc đến thời gian cần phải bảo trì của thiết bị.

Hình ảnh trong thực tế của Li2O

Li2O-Liti+oxit-193

Một số hình ảnh khác về Li2O

Li2O-Liti+oxit-193 Li2O-Liti+oxit-193

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

CrF3CrF4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Crom(III) florua và chất Crom(IV) florua

Xem thêm

CrF5CrF6

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Crom(V) florua và chất Crom(VI) florua

Xem thêm

CrI2CrI3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Crom(II) iodua và chất Crom(III) iodua

Xem thêm

Cr(NO3)3Cr(NO2)3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Crom(III) nitrat và chất Crom(III) nitrit

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024