Zn | + | CuSO4 | → | Cu | + | ZnSO4 | |
(rắn) | (dd) | (rắn) | (dd) | ||||
(lam nhạt) | (xanh lam) | (đỏ) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | ||||||
65 | 160 | 64 | 161 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho một dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch đồng (II) sunfat
Có chất rắn mày đỏ bám ngoài dây kẽm, màu xanh lam của dung dịch đồng (II) sunfat nhạt dần, kẽm tan dần.
Kẽm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4, nên ta có thể nói Kẽm hoạt động hoá học mạnh hơn Đồng
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra ZnSO4 (kẽm sulfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Cho biết có mấy hiện tượng xảy ra khi cho.
a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4)
b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3)
c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2)
d. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4)
Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiBài học này chúng ta cùng nghiêm cứu tính chất hóa học của kim loại
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại"(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 => 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO => CO + Zn Xem tất cả phương trình tạo ra Zn(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 => 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 6H2SO4 + Cu2S => 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra CuSO4(copper)
2AgNO3 + Cu => 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 => 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Cu(zinc sulfate)
2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn 2NaOH + ZnSO4 => Na2SO4 + Zn(OH)2 ZnSO4 + BaS => ZnS + BaSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra ZnSO4Cập Nhật 2021-03-08 09:52:53pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D