4NH4NO3 | → | 8H2O | + | 3N2 | + | N2O4 | |
amoni nitrat | nước | nitơ | Nitơ tetraoxit | ||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (cam) | ||||
Muối | |||||||
80 | 18 | 28 | 92 | ||||
4 | 8 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: 400- 500°C
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), N2O4 (Nitơ tetraoxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: cam), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4NO3 (amoni nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O4 (Nitơ tetraoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O4 (Nitơ tetraoxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả Phản ứng nhiệt phân
Xem tất cả Phương trình hóa học vô cơ
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium nitrate)
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 => 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 => Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 => 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 Xem tất cả phương trình tạo ra NH4NO3(water)
CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH CaO + H2O => Ca(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(nitrogen)
3Cl2 + N2 => 2NCl3 3H2 + N2 => 2NH3 N2 + O2 => 2NO Xem tất cả phương trình tạo ra N2(Nitrogen tetroxide; Dinitrogen tetraoxide; Dinitrogen tetroxide)
Mg + 2N2O4 => Mg(NO3)2 + 2NO Cu + 2N2O4 => Cu(NO3)2 + 2NO 3N2O4 + Bi => 3NO + Bi(NO3)3 Xem tất cả phương trình tạo ra N2O4Cập Nhật 2021-04-13 06:37:50pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D