2Mg | + | SiO2 | → | Si | + | 2MgO | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
24 | 60 | 28 | 40 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Si (silic) (trạng thái: rắn), MgO (Magie oxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn), SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Silic được điều chế bằng cách dùng chất khử mạnh như magie, nhôm, cacbon khử sikic đioxit ở nhiệt độ cao.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra MgO (Magie oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra MgO (Magie oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:
Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 --->
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 loãng --->
(c) SiO2 + Mg ---t0, tỉ lệ mol 1:2--->
(d) Al2O3 + dd NaOH --->
(e) Ag + O3 --->
(g) SiO2 + dd HF --->
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung bài học Silic và hợp chất của silic chủ yếu tìm hiểu Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử; Tính chất vật lí (dạng thù hình, cấu trúc tinh thể, màu sắc, chất bán dẫn), trạng thái tự nhiên, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2); Tính chất hoá học: Là phi kim hoạt động hoá học yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).
Biết các tính chất đặc trưng, phương pháp điều chế silic và hợp chất của silic. Biết những ứng dụng quan trọng của silic trong các ngành kĩ thuật như luyện kim, bán dẫn, điện tử...
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 17. Silic và hợp chất của silic" Bài 22. Silic và hợp chất của silic"(magnesium)
MgCl2 => Cl2 + Mg C + MgO => CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi => Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Mg(silicon dioxide)
H2SiO3 => H2O + SiO2 2O2 + SiH4 => 2H2O + SiO2 O2 + Si => SiO2 Xem tất cả phương trình tạo ra SiO2(silicon)
2Mg + Si => Mg2Si O2 + Si => SiO2 2F2 + Si => SiF4 Xem tất cả phương trình tạo ra Si(magnesium oxide)
H2SO4 + MgO => H2O + MgSO4 C + MgO => CO + Mg 2HNO3 + MgO => H2O + Mg(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra MgOCập Nhật 2021-03-08 10:06:17pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D