Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ KOH, CH3NH3Cl ra H2O, KCl, CH3NH2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) , CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , CH3NH2 (Metylamin) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) tạo thành H2O (nước) CH3NH2 (Metylamin)

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) (Methylamine hydrochloride; Aminomethane hydrochloride; Methaneamine hydrochloride)

2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3

Phương trình để tạo ra chất CH3NH2 (Metylamin) (Methanamine; Methylamine; Aminomethane; Monomethylamine)

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 KOH + CH3NH3Cl → H2O + KCl + CH3NH2 HCN + 4H → CH3NH2

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-29 03:08:33pm