Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2HgO | → | 2Hg | + | O2 | |
thủy ngân oxit | thủy ngân | oxi | |||
Mercury(II) oxide | |||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | |||
(đỏ - vàng) | (ánh bạc) | (không màu) | |||
217 | 201 | 32 | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HgO → 2Hg + O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, HgO (thủy ngân oxit) để tạo ra Hg (thủy ngân), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450 - 500°C
Nhiệt độ: 450 - 500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HgO (thủy ngân oxit) và tạo ra chất Hg (thủy ngân) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HgO (thủy ngân oxit) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), O2 (oxi)
Chất rắn màu đen Thủy ngân oxit (HgO) dần chuyển sang màu trắng bạc của Thủy ngân (Hg).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra O2 (oxi)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Hg(OH)2 → H2O + HgO 3O2 + 2HgS → 2HgO + 2SO2 Hg2(NO3)2 → 2HgO + 2NO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgO(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứng(oxygen)
C + O2 → CO2 2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-05-29 07:31:12pm