2HgO | → | 2Hg | + | O2 | |
(rắn) | (lỏng) | (khí) | |||
(đỏ - vàng) | (ánh bạc) | (không màu) | |||
217 | 201 | 32 | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: 450 - 500°C
Chất rắn màu đen Thủy ngân oxit (HgO) dần chuyển sang màu trắng bạc của Thủy ngân (Hg).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgO (thủy ngân oxit) ra O2 (oxi)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Hg(OH)2 => H2O + HgO Hg2(NO3)2 => 2HgO + 2NO2 3O2 + 2HgS => 2HgO + 2SO2 Xem tất cả phương trình tạo ra HgO(mercury)
Hg + S => HgS 3Hg + 8HNO3 => 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg => 2H2O + SO2 + HgSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Hg(oxygen)
C + O2 => CO2 2H2S + 3O2 => 2H2O + 2SO2 4Al + 3O2 => 2Al2O3 Xem tất cả phương trình tạo ra O2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(