Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HNO3 | + | Ag3PO4 | → | AgNO3 | + | H3PO4 | |
axit nitric | Bạc phosphat | bạc nitrat | axit photphoric | ||||
Axit nitric | trisilver;phosphate | Silver nitrate | |||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (vàng) | (tronng suốt) | |||||
Axit | Muối | ||||||
63 | 419 | 170 | 98 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 là Phản ứng trao đổi, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Ag3PO4 (Bạc phosphat) để tạo ra AgNO3 (bạc nitrat), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch HNO3 tác dụng với Ag3PO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Ag3PO4 (Bạc phosphat) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat), H3PO4 (axit photphoric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm AgNO3 (bạc nitrat) (trạng thái: rắn), H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tronng suốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Ag3PO4 (Bạc phosphat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AgNO3 (bạc nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AgNO3 (bạc nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra AgNO3 (bạc nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra AgNO3 (bạc nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag3PO4 (Bạc phosphat) ra H3PO4 (axit photphoric)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(silver orthophosphate)
3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 (NH4)3PO4 + 3AgNO3 → 3NH4NO3 + Ag3PO4 AgNO3 + 3NaPO3 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag3PO4(silver nitrate)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có AgNO3 tham gia phản ứng(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-04-02 02:02:20am