Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
2H2S | + | 2NO | → | 2H2O | + | N2 | + | 2S | |
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu mùi trứng thối) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (vàng chanh) | |||||
Axit | |||||||||
34 | 30 | 18 | 28 | 32 | |||||
2 | 2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
khí H2S tác dụng với NO.
Xuất hiện kết tủa vàng lưu huỳnh (S).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra S (sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S => H2S FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S 2H2O + 5S => 4H2S + SO2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2S(nitrogen monoxide)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 => 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 H2O + 3NO2 => 2HNO3 + NO N2 + O2 => 2NO Xem tất cả phương trình tạo ra NO(water)
3H2O + P2O5 => 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(nitrogen)
3H2 + N2 => 2NH3 3Cl2 + N2 => 2NCl3 N2 + O2 => 2NO Xem tất cả phương trình tạo ra N2(sulfur)
Fe + S => FeS H2 + S => H2S Cu + S => CuS Xem tất cả phương trình tạo ra SNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(