Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
4H2O2 | + | PbS | → | 4H2O | + | PbSO4 | |
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (kt) | ||||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | |||||||
34 | 239 | 18 | 303 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
cho PbS tác dụng với H2O2
kết tủa trắng
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra PbSO4 (Chì(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra PbSO4 (Chì(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 => H2O2 + BaSO4 H2SO4 + Na2O2 => H2O2 + Na2SO4 Li2O2.H2O2.3H2O => 3H2O + H2O2 + Li2O2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O2(lead(ii) sulfide)
H2S + Pb(NO3)2 => 2HNO3 + PbS Na2S + Pb(NO3)2 => 2NaNO3 + PbS H2S + Pb(NO3)2 => 2HNO3 + PbS Xem tất cả phương trình tạo ra PbS(water)
CaO + H2O => Ca(OH)2 CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(C.I.77630; Anglislite; Fast White; Milk White; C.I.Pigment White 3; Sulfuric acid lead(II); Plumbous sulfate; Lead(II) sulfate; Freemans White Lead; NA-2291; Lead Bottoms; Mulhouse White; Sulfuric acid lead(II) salt; Anglesite)
2C + PbSO4 => 2CO2 + PbS 4H2 + PbSO4 => 4H2O + PbS Na2CO3 + PbSO4 => Na2SO4 + PbCO3 Xem tất cả phương trình tạo ra PbSO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(