Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | Zn | → | 2H2 | + | Zn(OH)2 | |
nước | kẽm | hidro | Kẽm hidroxit | ||||
Hydrogen | Zinc hydroxide | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (kt) | ||||
(không màu) | (trắng xanh) | (không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||||
18 | 65 | 2 | 99 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + Zn → 2H2 + Zn(OH)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2 (hidro), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho kẽm tác dụng với nước
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất H2 (hidro), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Chất rắn kẽm (Zn) xám nhạt tan dần và xuất hiện vẫn đục do dung dịch Kẽm hidroxit (Zn(OH)2) ít tan.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaZnO2 H2SO4 + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(OH)2 tham gia phản ứngCập Nhật 2022-08-15 06:18:58am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D