2Fe2(SO4)3 | → | 2Fe2O3 | + | 6O2 | + | 6SO2 | |
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | ||||
(vàng nâu) | (đỏ) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | ||||
Muối | |||||||
400 | 160 | 32 | 64 | ||||
2 | 2 | 6 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
nhiệt phân muối III sunfat
Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt III oxit (Fe2O3).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 => 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 => 1K2SO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 2Fe + 6H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe2(SO4)3(iron oxide)
2Al + Fe2O3 => Al2O3 + 2Fe 6Fe2O3 => O2 + 4Fe3O4 4Cl2 + 2Fe2O3 => 4FeCl2 + 3O2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe2O3(oxygen)
4Al + 3O2 => 2Al2O3 2Mg + O2 => 2MgO C + O2 => CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra O2(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 => Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 => Ca(HSO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra SO2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(