CO | + | H2O | + | PdCl2 | → | 2HCl | + | CO2 | + | Pd | |
Axit | |||||||||||
28 | 18 | 177 | 36 | 44 | 106 | ||||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Khi sục khí CO vào dung dịch paladi clorua, dung dịch trở nên vẩn đục
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Pd (Paladi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Pd (Paladi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Pd (Paladi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Pd (Paladi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra Pd (Paladi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra Pd (Paladi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon monoxide)
C + CO2 => 2CO C + Cu2O => CO + 2Cu C + CaO => CaC2 + CO Xem tất cả phương trình tạo ra CO(water)
3BaO + 2H3PO4 => 3H2O + Ba3(PO4)2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 => 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(Palladium(II) chloride; Palladium dichloride; Palladium(II) dichloride)
PdCl2.2H2O => 2H2O + PdCl2 Cl2 + Pd => PdCl2 2HCl + Pd(OH)2 => 2H2O + PdCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra PdCl2(hydrogen chloride)
HCl + NaOH => H2O + NaCl 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 Xem tất cả phương trình tạo ra HCl(carbon dioxide)
C + CO2 => 2CO 2NH3 + CO2 => (NH2)2CO + H2O CaO + CO2 => CaCO3 Xem tất cả phương trình tạo ra CO2(Pd; Palladium)
S + Pd => PdS Cl2 + Pd => PdCl2 O2 + 2Pd => 2PdO Xem tất cả phương trình tạo ra PdNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(