3AgNO3 | + | Fe | → | 3Ag | + | Fe(NO3)3 | |
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng xám) | (trắng bạc) | ||||||
Muối | Muối | ||||||
170 | 56 | 108 | 242 | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: nhiệt độ
Màu xám ánh kim của sắt (Fe) tan trong dung dịch và xuất hiện kết tủa trắng bóng bạc (Ag).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II).
Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là:
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHiểu được tính chất hóa học cơ bản của sắt và dẫn ra được những phản ứng hóa học thích hợp
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 40. Sắt"(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 => AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 => 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 => AgNO3 + H3PO4 Xem tất cả phương trình tạo ra AgNO3(iron)
4CO + Fe3O4 => 3Fe + 4CO2 Fe2(SO4)3 + 3H2O => 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 FeCl2 => Cl2 + Fe Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(silver)
Ag + 2HNO3 => AgNO3 + H2O + NO2 4Ag + O2 => 2Ag2O 2Ag + O3 => Ag2O + O2 Xem tất cả phương trình tạo ra Ag(iron(iii) nitrate)
Fe + 2Fe(NO3)3 => 3Fe(NO3)2 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 => 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 4Fe(NO3)3 => 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Xem tất cả phương trình tạo ra Fe(NO3)3Cập Nhật 2021-03-05 09:30:57am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(