Ag2S | → | 2Ag | + | S | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(đen) | (trắng bạc) | (vàng) | |||
Muối | |||||
248 | 108 | 32 | |||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: nhiệt độ
nhiệt phân Ag2S
khí S bay lên
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra S (sulfua)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver sulfide)
2AgNO3 + Na2S => 2NaNO3 + Ag2S 2AgNO3 + H2S => 2HNO3 + Ag2S 4Ag + 2H2S + O2 => 2H2O + 2Ag2S Xem tất cả phương trình tạo ra Ag2S(silver)
2Ag + O3 => Ag2O + O2 4Ag + O2 => 2Ag2O Ag + 2HNO3 => AgNO3 + H2O + NO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Ag(sulfur)
Fe + S => FeS H2 + S => H2S 3C + 2KNO3 + S => K2S + N2 + 3CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra SNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(