2Zn | + | SiCl4 | → | Si | + | 2ZnCl2 | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng xanh) | (xám sẫm, ánh kim) | ||||||
Muối | Muối | ||||||
65 | 170 | 28 | 136 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: 950°C
cho Zn tác dụng với SiCl4.
Cho chất rắn kẽm (Zn) đi qua hỗn hợp khí silic tetraclorua ( SiCl4) thu đuợc kết tủa xám đậm (Si) và dung dịch muối
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiCl4 (Silic tetraclorua) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiCl4 (Silic tetraclorua) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiCl4 (Silic tetraclorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiCl4 (Silic tetraclorua) ra ZnCl2 (Kẽm clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 => 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO => CO + Zn Xem tất cả phương trình tạo ra Zn(silicon tetrachloride)
2Cl2 + Si => SiCl4 4Cl2 + 2SiO => O2 + 2SiCl4 2Cl2 + SiC => C + SiCl4 Xem tất cả phương trình tạo ra SiCl4(silicon)
2Mg + Si => Mg2Si 2F2 + Si => SiF4 H2O + 2KOH + Si => H2 + K2SiO3 Xem tất cả phương trình tạo ra Si(zinc chloride)
Mg + ZnCl2 => Zn + MgCl2 2AgNO3 + ZnCl2 => 2AgCl + Zn(NO3)2 4NaOH + ZnCl2 => 2H2O + 2NaCl + Na2ZnO2 Xem tất cả phương trình tạo ra ZnCl2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(