SO3 | + | SCl2 | → | SO2 | + | SOCl2 | |
80 | 103 | 64 | 119 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit), SCl2O (Thionyl clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SO3 (sulfuarơ), SCl2 (Sulfur dichloride), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SOCl2 (Thionyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SOCl2 (Thionyl clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SOCl2 (Thionyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SOCl2 (Thionyl clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe2(SO4)3 => Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 => SO3 + N2O Na2S2O7 => Na2SO4 + SO3 Xem tất cả phương trình tạo ra SO3(Sulfur dichloride; Dichloro sulfide)
Cl2 + S2Cl2 => 2SCl2 Cl2 + S => SCl2 SCl4 => Cl2 + SCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra SCl2(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 => Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 => H2SO3 Xem tất cả phương trình tạo ra SO2(thionyl chloride)
2HBr + SOCl2 => 2HCl + SOBr2 SeO2 + 2SOCl2 => 2SO2 + SeCl4 4SOCl2 => 3Cl2 + 2SO2 + S2Cl2 Xem tất cả phương trình tạo ra SOCl2Cập Nhật 2021-03-05 04:28:53pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(