Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
SO3 | + | SCl2 | → | SO2 | + | SOCl2 | |
sulfuarơ | Sulfur dichloride | lưu hùynh dioxit | Thionyl clorua | ||||
Sulfur trioxit | Sulfur đioxit | Sulfurous dichloride | |||||
80 | 103 | 64 | 119 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
SO3 + SCl2 → SO2 + SOCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, SO3 (sulfuarơ) phản ứng với SCl2 (Sulfur dichloride) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit), SOCl2 (Thionyl clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SO3 (sulfuarơ) phản ứng với SCl2 (Sulfur dichloride) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với SOCl2 (Thionyl clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SO3 (sulfuarơ) tác dụng SCl2 (Sulfur dichloride) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit), SOCl2 (Thionyl clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO2 (lưu hùynh dioxit), SCl2O (Thionyl clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SO3 (sulfuarơ), SCl2 (Sulfur dichloride), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SOCl2 (Thionyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SOCl2 (Thionyl clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SOCl2 (Thionyl clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SCl2 (Sulfur dichloride) ra SOCl2 (Thionyl clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O H2SO4.nSO3 → SO3 + H2SO4.(n-1)SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO3(Sulfur dichloride; Dichloro sulfide)
Cl2 + S2Cl2 → 2SCl2 SCl4 → Cl2 + SCl2 Cl2 + S → SCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SCl2(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(thionyl chloride)
2HBr + SOCl2 → 2HCl + SOBr2 C6H5CH2OH + SOCl2 → HCl + SO2 + C6H5CH2Cl 2SbF3 + 3SOCl2 → 2SbCl3 + 3SOF2 Tổng hợp tất cả phương trình có SOCl2 tham gia phản ứngCập Nhật 2023-02-09 06:29:56pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D