Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | 2Zn | → | 2ZnO | |
oxi | kẽm | kẽm oxit | |||
Kẽm ôxít | |||||
(khí) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng xanh) | (trắng) | |||
32 | 65 | 81 | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + 2Zn → 2ZnO là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra ZnO (kẽm oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong không khí
Nhiệt độ: cháy trong không khí
kẽm bị oxi hóa bởi oxi.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng Zn (kẽm) và tạo ra chất ZnO (kẽm oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Zn (kẽm) (trạng thái: khí) (màu sắc: trắng xanh), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra ZnO (kẽm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra ZnO (kẽm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnO (kẽm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra ZnO (kẽm oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
Cho 13g kẽm tác dụng hết với khí O2 theo phương trình: Zn + O2 -> ZnO. Tính số mol kẽm?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNhiệt phân muối kali clorat ở nhiệt độ 500 độ C, sản phẩm thu được là muối kali clorua.
Sự tạo thành: một phân tử oxy bị tách (quang ly) bởi tia UV tần số cao thành hai nguyên tử oxy
O2 + ℎν → 2 O•
Mỗi nguyên tử oxy sau đó nhanh chóng kết hợp lại với một phân tử oxy để tạo thành một phân tử ôzôn:
O• + O2 → O3
Cho Ag phản ứng với O3 thu được Ag2O có màu đen nâu và khí oxi thoát ra.
Oxi hóa hóa kẽm trong không khí sau phản ứng thu được ZnO màu trắng.
Cho ZnO phản ứng với axit H2SO4 sản phẩm tạo thành là muối kẽm sunfat.
Tiếp theo, cho FeS tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm sau phản ứng có màu lục nhạt là muối FeCl2 và khí H2S mùi trứng thối thoát ra.
Tiếp tục cho H2S đốt cháy trong điều kiện thiếu oxi sau phản ứng ta thu được lưu huỳnh.
Sau đó lấy lưu huỳnh đốt cháy trong không khí ta thu được khí lưu huỳnh đioxit mùi hắc.
Cho SO2 tác dụng với CaO thu được muối CaSO3.
Cho CaSO3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành có khí mùi sốc thoát ra là SO2.
Có 10 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy cacbon trong không khí thu được CO2.
Dẫn khí CO2 qua dung dịch bari hidroxit thu được hơi nước.
Điện phân nước thu được khí oxi thoát ra.
Đốt cháy kim loại kẽm trong không khí thu được kẽm oxit.
Cuối cùng hòa tan kẽm oxit trong HCl thu được muối kẽm clorua.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, đốt cháy kim loại kẽm trong không khí tạo thành kẽm oxit.
Hòa tan kẽm oxit trong môi trường dung dịch natri hidroxit tạo thành natri zincat.
Sau đó cho natri zincat hòa tan trong môi trường axit HCl vừa đủ tạo thành kẽm hidroxit màu trắng.
Cuối cùng, cho kẽm hidroxit tác dụng với amoniac tạo thành tetraamminezinc (II) hydroxit.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(zinc)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn C + ZnO → CO + Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Zn(zinc oxide)
C + ZnO → CO + Zn 2HNO3 + ZnO → H2O + Zn(NO3)2 CO + ZnO → Zn + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có ZnO tham gia phản ứngCập Nhật 2023-03-31 02:51:21pm