Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaOH, CH3COOK ra C2H4, K2CO3, Na2CO3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) , CH3COOK (Kali axetat) ra C2H4 (etilen (eten)) , K2CO3 (kali cacbonat) , Na2CO3 (natri cacbonat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Advertisement

2NaOH + 2CH3COOK2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Nhiệt độ: t0 Xúc tác: CaO

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CH3COOK => C2H4 + K2CO3 + Na2CO3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NaOH (natri hidroxit) tác dụng vói CH3COOK (Kali axetat) tạo thành C2H4 (etilen (eten)) Na2CO3 (natri cacbonat) ,trong điều kiện nhiệt độ t0 ,trong điều kiện chất xúc tác CaO

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất CH3COOK (Kali axetat) (Potassium acetate; Acetic acid potassium; Diuretic salt; Acetic acid potassium salt)

CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + KOH → H2O + CH3COOK KOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOK

Phương trình để tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)) (ethylene)

C2H6 → C2H4 + H2 C2H5Cl → C2H4 + HCl 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Phương trình để tạo ra chất K2CO3 (kali cacbonat) (potassium carbonate)

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2

Phương trình để tạo ra chất Na2CO3 (natri cacbonat) (sodium carbonate)

C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-29 06:52:09am