2NO | + | SO2 | → | SO3 | + | N2O | |
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu, mùi hắc) | (không màu) | (không màu) | ||||
30 | 64 | 80 | 44 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho NO tác dụng với SO2.
khí không màu thoát ra
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra SO3 (sulfuarơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra SO3 (sulfuarơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra SO3 (sulfuarơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra SO3 (sulfuarơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitrogen monoxide)
Cr + 3HCl + HNO3 => 2H2O + NO + CrCl3 3FeCl2 + 4HNO3 => 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 N2 + O2 => 2NO Xem tất cả phương trình tạo ra NO(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 => 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 Xem tất cả phương trình tạo ra SO2()
2SO3 => O2 + 2SO2 BaO + SO3 => BaSO4 2KI + SO3 => I2 + K2SO3 Xem tất cả phương trình tạo ra SO3()
2NH3 + 3N2O => 3H2O + 3N2 3O2 + 2N2O => 4NO2 H2 + N2O => H2O + N2 Xem tất cả phương trình tạo ra N2ONhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(