Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình
CuO + CH3CHOHCH3 → CH3COCH3 + Cu + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CuO | Đồng (II) oxit | chất rắn dạng bột + CH3CHOHCH3 | 2-Propanol | chất lỏng = CH3COCH3 | Axeton | Chất lỏng + Cu | đồng | Chất rắn + H2O | nước | Lỏng, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ, Chất xúc tác xúc tác
Giới thiệu
Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CuO + CH3CHOHCH3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: Nhiệt độ
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: xúc tác
Quá trình phản ứng CuO + CH3CHOHCH3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CuO + CH3CHOHCH3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về CuO (Đồng (II) oxit)
- Nguyên tử khối: 79.5454
- Màu sắc: bột màu đen
- Trạng thái: chất rắn dạng bột
Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hà...
Thông tin về CH3CHOHCH3 (2-Propanol)
- Nguyên tử khối: 60.0950
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Năm 1990, 45.000 tấn rượu isopropyl đã được sử dụng ở Hoa Kỳ, chủ yếu là dung môi cho lớp phủ hoặc cho các quy trình công nghiệp. Trong năm đó, 5400 tấn đã được sử dụng cho mục đích gia đình và trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Rượu isopropyl đặc biệt phổ biến cho các ứng dụng dược phẩm, do độc t...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về CH3COCH3 (Axeton)
- Nguyên tử khối: 58.0791
- Màu sắc: trong suốt
- Trạng thái: Chất lỏng
Khoảng một phần ba axeton được sử dụng làm dung môi trên thế giới, và một phần tư được tiêu thụ dưới dạng axeton xianohidrin, dùng trong sản xuất metyl metacrilat. 1. Dung môi Axeton là một dung môi tốt cho nhựa và một số sợi tổng hợp. Axeton được dùng để pha loãng nhựa polieste, được sử dụng tr...
Thông tin về Cu (đồng)
- Nguyên tử khối: 63.5460
- Màu sắc: Ánh kim đỏ cam
- Trạng thái: Chất rắn
Đồng là vật liệu dễ dát mỏng, dễ uốn, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng một cách rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm: Dây điện. Que hàn đồng. Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa. Đúc tượng: Ví dụ tượng Nữ thần Tự Do, chứa 81,3 tấn (179.200 pound) đồng...
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế CuO
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
400 - 500
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
> 170
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
40 - 80
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Các phương trình điều chế CH3CHOHCH3
+ →
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
thường
Điều kiện khác
Ni
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
LaCl3 và LaF3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Lantan clorua và chất Lantan triflorua
Xem thêmLa2O3 và N2F4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Lantan oxit và chất Đinitơ tetraflorua
Xem thêmPF3 và ZnF2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Phospho triflorua và chất Kẽm florua
Xem thêmPCl2F3 và POF3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Phospho diclorua triflorua và chất Phosphoryl triflorua
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 25/11/2024