Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
Cu | + | S | → | CuS | |
đồng | sulfua | Đồng sulfat | |||
Copper | Copper(II) sulfide | ||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | |||
(đỏ) | (vàng chanh) | (đen) | |||
Muối | |||||
64 | 32 | 96 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + S → CuS là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra CuS (Đồng sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: CS2 lỏng
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: CS2 lỏng
cho đồng tác dụng với lưu huỳnh
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất CuS (Đồng sulfat)
Đồng (Cu) màu đỏ chuyển dần sang Đồng II sunfua (CuS) đen.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các nhận định sau:
(1). Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại.
(2). Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân
đoạn không khí lỏng.
(3). Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành.
(4). Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh
hoạt, khử mùi, bảo quản hoa quả, chữa sâu răng.
(5). H2O2 được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, bột giặt, tơ sợi, lông, len,
vải.Dùng làm chất bảo vệ môi trường.Khử trùng hat giống trong nông nghiệp.
(6). Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(7). Phần lớn S được dùng để sản xuất axit H2SO4.
(8). Các muối CdS, CuS, FeS, Ag2S có màu đen.
(9). SO2 được dùng sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, chống nấm mốc cho
lương thực, thực phẩm.
(10). Ở điều kiện thường SO3 là chất khí tan vô hạn trong nước và H2SO4.
(11). Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO3 bằng nước.
Số nhận định đúng là:
Khi cho đồng tác dụng với lưu huỳnh sẽ tạo kết tủa màu gì?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo thành đồng (II) sunfua. Sau đó, cho CuS tác dụng với axit HNO3 sản phẩm tạo thành có khí NO thoát ra và muối Cu(NO3)2.
Cho muối Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được kết tủa màu xanh lơ là Cu(OH)2.
Tiếp tục cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CuCl2.
Cuối cùng điện phân muối CuCl2 thu được khí Cl2 và Cu.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C + Cu2O → CO + 2Cu Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S 2H2S + O2 → 2H2O + 2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(copper(ii) sulfide)
3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 2CuS + 3O2 → 2CuO + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuS tham gia phản ứngCập Nhật 2023-02-02 07:09:01pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D