Cl2 | + | 2NaI | → | I2 | + | 2NaCl | |
(khí) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(vàng lục) | (đen tím) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | ||||||
71 | 150 | 254 | 58 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
clo tác dụng với muối NaI
Màu vàng lục của khí Clo (Cl2) nhạt dần trong dung dịch và sinh ra chất rắn màu tím đen Iot (I2).
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaCl (Natri Clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCác nguyên tố Flo, Brom, Iot có những tính chất nào giống hay khác với clo? Chúng có những ứng dụng gì và điều chế như thế nào?
Clo có những tính chất vật lí và hóa học đặc trưng nào? Hãy xem xét những tính chất đó theo lí thuyết đã học.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 25. Flo – Brom – Iot" Bài 30. Clo" Bài 36. Iot"(chlorine)
2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 => Cl2 + Cu FeCl2 => Cl2 + Fe Xem tất cả phương trình tạo ra Cl2(sodium iodide)
C2H5OH + I2 + NaOH => H2O + NaI + HCOONa + CHI3 6HI + Na2SO3 => 3H2O + 2I2 + 2NaI + S I2 + 2Na2S2O3 => 2NaI + Na2S4O6 Xem tất cả phương trình tạo ra NaI(iodine)
H2 + I2 => 2HI 2Al + 3I2 => 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH => H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Xem tất cả phương trình tạo ra I2(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3 2NaCl => Cl2 + 2Na Xem tất cả phương trình tạo ra NaClCập Nhật 2021-03-08 01:13:03am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(