C | + | 2CuO | → | 2Cu | + | CO2 | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(đen) | (đen) | (đỏ) | (không màu) | ||||
12 | 80 | 64 | 44 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: nhiệt độ
Trộn một ít bột đồng (II) oxit và bột thanh rồi cho vào đáy ống nghiệm khô, đốt nóng.
Màu đen của hỗn hợp trong ống nghiệm từ từ biến đổi thành chất rắn màu đỏ do Cu được tạo thành.
Cacbon đã khử CuO màu đen thành kim loại đồng màu đỏ
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung bài giảng Cacbon tìm hiểu Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và cacbon vô định hình; Cacbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng…) có tính hấp phụ và hoạt động hóa học nhất; Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình; Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với oxi và một số oxit kim loại, tính chất hóa học đặc biệt của cácbon là tínhkhử ở nhiệt độ cao; Một số ứng dụng tương ứng với tính chất vật lí và tính chất hóa học của cacbon.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 27. Cacbon"(carbon)
2H2 + CO2 => C + 2H2O 2Mg + CO2 => C + 2MgO C2H2 + Cl2 => C + 2HCl Xem tất cả phương trình tạo ra C(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 => 2CuO + 4NO2 + O2 2Cu2O => 4CuO + O2 5O2 + 4FeCu2S2 => 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 Xem tất cả phương trình tạo ra CuO(copper)
2AgNO3 + Cu => 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + S => CuS Xem tất cả phương trình tạo ra Cu(carbon dioxide)
C + CO2 => 2CO 2NH3 + CO2 => (NH2)2CO + H2O CaO + CO2 => CaCO3 Xem tất cả phương trình tạo ra CO2Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(