Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Điểm khác nhau giữa chất Crom(III) nitrat và chất Crom(III) nitrit

So sánh các tính chất vật lý, hoá học giữa chất Crom(III) nitrat và chất Crom(III) nitrit


Điểm khác nhau giữa chất Crom(III) nitrat và chất Crom(III) nitrit

Tính chất Crom(III) nitrat Crom(III) nitrit
Tên tiếng Việt Crom(III) nitrat Crom(III) nitrit
Tên tiếng Anh Chromic nitrate; Chromium(III) nitrate; Trinitric acid chromium(III) salt Chromium(III) Nitrite
Nguyên tử khối 238.0108 190.0126
Khối lượng riêng (kg/m3)
Nhiệt độ sôi (°C)
Màu sắc
Độ âm điện
Năng lượng ion hoá thứ nhất
Phương trình tham gia Phương trình Cr(NO3)3 tham gia Phương trình Cr(NO2)3 tham gia
Phương trình điều chế Phương trình điều chế Cr(NO3)3 Phương trình điều chế Cr(NO2)3

Chất hoá học Cr(NO3)3 (Crom(III) nitrat)

Cr(NO3)3-Crom(III)+nitrat-543

Crom trinitrat là một muối nitrat vô cơ bao gồm crom và nitrat, trong crom có số oxy hóa +3 . Dạng phổ biến nhất là chất rắn ngậm nước màu tím sẫm, nhưng dạng khan màu xanh lục cũng được biết đến. Các hợp chất nitrat của crom (III) có tầm quan trọng hạn chế về mặt thương mại, được tìm thấy trong một số ứng dụng trong công nghiệp nhuộm. Nó phổ biến trong các phòng thí nghiệm hàn lâm để tổng hợp các phức chất phối trí crom.

Chất hoá học Cr(NO2)3 (Crom(III) nitrit)

Cr(NO2)3-Crom(III)+nitrit-544

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cr(NO3)3

Xem tất cả phương trình điều chế Cr(NO3)3

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

Ca(NO2)2Ca(NbO3)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Canxi nitrit và chất Canxi metaniobat

Xem thêm

CaCl2O2Ca(ClO3)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Canxi hypoclorit và chất Canxi clorat

Xem thêm

Ca(ClO4)2CaH2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Canxi perclorat và chất Canxi hidrua

Xem thêm

CaI2Ca(IO3)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Canxi iodua và chất Canxi iodat

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 07/11/2024