1. CuSO4 ứng dụng trong nông nghiệp. Đồng Sunphat được sử dụng làm nguyên liệu trong phân bón để làm tăng sức đề kháng cũng như chống chọi được sâu bệnh cho cây trồng. Đồng thời, bổ sung vi lượng Cu khi cây bị thiếu. Đồng sunphat được sử dụng như là thuốc kháng nấm hoặc làm thuốc diệt các loại sâu bệnh, diệt cỏ. Đồng sunphat được bổ sung vào cây trồng để tác động đến sự tổng hợp của các chất như đường bột, đạm, chất béo, enzim. Đồng sunphat là một thành phần trong nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi để bổ sung đồng cho vật nuôi và được xem là chất điều hòa sinh trưởng. 2. CuSO4 ứng dụng trong phòng thí nghiệm. Đồng sulfat được dùng làm thuốc thử trong một số thí nghiệm ví dụ: Đồng sulfat được sử dụng trong dung dịch Fehling và dung dịch của Benedict để kiểm tra các đường làm giảm , làm giảm sulfat đồng màu xanh hòa tan (II) thành oxit đồng đỏ không hòa tan (I). Đồng sulfat dùng để kiểm tra ngọn lửa, các ion đồng của nó phát ra ánh sáng màu lục sâu, màu xanh sâu hơn nhiều so với kiểm tra ngọn lửa cho barium . Đồng sulfat còn được dùng để xét nghiệm máu để xác định tình trạng của máu. Máu được thử nghiệm bằng cách thả nó vào dung dịch của đồng sulfat có trọng lượng riêng – máu chứa đầy đủ hemoglobin bồn chứa nhanh chóng do mật độ của nó, trong khi máu không chìm hoặc chìm từ từ không có đủ lượng hemoglobin . 3. CuSO4 ứng dụng trong các ngành công nghiệp khai thác và sản xuất. Đồng sunphat dùng để điều chế các chất xúc tác sử dụng trong chế biến, khai thác dầu khí và chất lỏng Đồng sunphat còn được ứng dụng trong ngành dệt may hoặc dùng trong thuốc nhuộm vải để tăng độ bền của thuốc nhuộm. Đồng sunphat trong công nghệ thực phẩm được sử dụng như chất tạo màu cho thực phẩm. Thành phần của dung dịch sử dụng để bảo quản mẫu vật thực vật có màu sắc tự nhiên và ngăn ngừa sự thối rữa của trái cây. Đồng sunphat dùng là chất tạo màu trong công nghệ pháo hoa hoặc in ấn, làm kính và đồ gốm. Đồng sunphat trong ngành công nghiệp sơn sử dụng như là chất sơn chống bẩn.
Tìm kiếm chất hóa học
Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Điểm khác nhau giữa chất Tetraaquacopper(II) sulfate hydrate và chất Đồng(I) iodua
So sánh các tính chất vật lý, hoá học giữa chất Tetraaquacopper(II) sulfate hydrate và chất Đồng(I) iodua
Giới thiệu
Điểm khác nhau giữa chất Tetraaquacopper(II) sulfate hydrate và chất Đồng(I) iodua
Tính chất | Tetraaquacopper(II) sulfate hydrate | Đồng(I) iodua |
---|---|---|
Tên tiếng Việt | Tetraaquacopper(II) sulfate hydrate | Đồng(I) iodua |
Tên tiếng Anh | Cuprous iodide(CuI); Copper(I) iodide(CuI); Marshite; Copper(I) iodide; Iodocopper(I) | |
Nguyên tử khối | 249.6850 | 190.4505 |
Khối lượng riêng (kg/m3) | 3600 | |
Nhiệt độ sôi (°C) | tinh thể | |
Màu sắc | màu xanh | |
Độ âm điện | ||
Năng lượng ion hoá thứ nhất | ||
Phương trình tham gia | Phương trình [Cu(H2O)4]SO4.H2O tham gia | Phương trình CuI tham gia |
Phương trình điều chế | Phương trình điều chế [Cu(H2O)4]SO4.H2O | Phương trình điều chế CuI |
Chất hoá học [Cu(H2O)4]SO4.H2O (Tetraaquacopper(II) sulfate hydrate)
Chất hoá học CuI (Đồng(I) iodua)
Đồng(I) iodua là hợp chất vô cơ, có công thức hóa học là CuI. Nó là dạng bột trắng, khi không tinh khiết có màu nâu, không mùi. tan trong amonia và kali hydroxit, không tan trong axit loãng, tạo phức với thiourê . Thường các hợp chất có chứa iodua bị đổi màu do sự oxy hóa iotua đối với phân tử iot. Nó có ứng dụng trong nhiều việc khác nhau như để tổng hợp hữu cơ.
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế CuI
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
(NH4)3VS4 và Na2S2O6
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni Ortothiovanadat và chất Natri dithionat
Xem thêmU(SO4)2 và UO2(OH)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Urani sunfat và chất Uranyl dihidroxit
Xem thêmVSO4 và (VO)SO4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Vanadi(II) Sunfat và chất Vanadyl sunfat
Xem thêm(NH4)4P2O7 và Cs[AuCl4]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni pyrophotphat và chất Xezi tetracloroaurat(III)
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.