Định nghĩa phân loại
Ni
Niken
nickel
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo |
Khám phá tin tức
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 58.69340 ± 0.00040
Khối lượng riêng (kg/m3) 8908
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 2913
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1455
Tính chất hóa học
Năng lượng ion hoá thứ nhất 737.1
Ứng dụng
Khoảng 65% niken được tiêu thụ ở phương Tây được dùng làm thép không rỉ. 12% còn lại được dùng làm "siêu hợp kim". 23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại. Khách hàng lớn nhất của niken là Nhật Bản, tiêu thụ 169.600 tấn mỗi năm (2005) 1. Các ứng dụng của niken bao gồm: Thép không rỉ và các hợp kim chống ăn mòn. Hợp kim Alnico dùng làm nam châm. Hợp kim NiFe - Permalloy dùng làm vật liệu từ mềm. Kim loại Monel là hợp kim đồng-niken chống ăn mòn tốt, được dùng làm chân vịt cho thuyền và máy bơm trong công nghiệp hóa chất. Pin sạc, như pin niken kim loại hiđrua (NiMH) và pin niken-cadmi (NiCd). Tiền xu. Dùng làm điện cực. Trong nồi nấu hóa chất bằng kim loại trong phòng thí nghiệm. Làm chất xúc tác cho quá trình hiđrô hóa (no hóa) dầu thực vật.
NiCl2
công thức rút gọn Cl2Ni
Niken(II) clorua
nickel(ii) chloride
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Khám phá tin tức
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 129.5994
Khối lượng riêng (kg/m3) 3550
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1001
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Niken(II) clorua (hoặc niken điclorua), là hợp chất vô cơ có công thức NiCl2. Muối khan này có màu vàng, nhưng muối ngậm nước NiCl2·6H2O thường gặp lại có màu xanh lá cây. Niken(II) clorua, trong các hình thức khác nhau, là nguồn cung cấp niken quan trọng nhất cho tổng hợp hóa học. Các muối niken(II) clorua dễ tan, hấp thụ độ ẩm từ không khí để tạo thành một dung dịch. Muối niken là tác nhân gây ung thư với phổi và hệ hô hấp, nếu tiếp xúc trong thời gian dài