Xác định tên hợp chất của nitơ
Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NH4HCO3
- Câu B. (NH4)2CO3
- Câu C. (NH4)2SO3
- Câu D. NH4HSO3 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 HCl + NH4HSO3 => H2O + NH4Cl + SO2
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3
Số phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình hóa học sau:
a). AlCl3 + H2O + Na2S -->
b). C + SiO2 -->
c). NaOH + NH2CH2COOCH3 -->
d). NaOH + NH4NO3 -->
e). Ca(OH)2 + SO2 -->
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 NaOH + NH4NO3 => H2O + NaNO3 + NH3 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S => 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl 2C + SiO2 => 2CO + Si NaOH + NH2CH2COOCH3 => CH3CHO + NH2CH2COONa
Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
- Câu A. 6
- Câu B. 10
- Câu C. 14
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
BaO + CO2 => BaCO3 Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 3Fe + 4H2O => 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn => Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 => Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH => 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4NO3 => H2O + NaNO3 + NH3 C + 2H2SO4 => 2H2O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 => MgCl2 + BaSO4 6HCl + 2HNO3 => 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HNO3 + Fe3O4 => 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 2Ag + Cl2 => 2AgCl Cu + 4HCl + 2KNO3 => 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 => 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 => CH3CHO + NH2CH2COONa BaCl2 + 2NaHSO4 => 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 2Fe(NO3)2 => Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 H2 + C6H5CHCH2 => C6H5CH2CH3
đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
- Câu A. 26
- Câu B. 18
- Câu C. 24
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O => 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 => BaCO3 C + ZnO => CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 CaO + 2HCl => H2O + CaCl2 2Mg + CO2 => C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 => Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O => 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 => 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn => Fe + ZnCl2 2H2 + O2 => 2H2O Br2 + 2KI => I2 + 2KBr H2O + KCl => H2 + KClO3 4NaOH => 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 => 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 => 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 => C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O => H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 => 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 => 2HF 3Fe2O3 + H2 => H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 => HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 => ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl => C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 => 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 => 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 => H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 => 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 => H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 => 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O => CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 => 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK => 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH => H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 => 2KOH + Na2HPO4
Xác định tên hợp chất của nitơ
Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NH4HCO3
- Câu B. (NH4)2CO3
- Câu C. (NH4)2SO3
- Câu D. NH4HSO3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 HCl + NH4HSO3 => H2O + NH4Cl + SO2
Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr
Nhóm lưu huỳnh
Cho các phản ứng sau:
(1). SO2 + H2O → H2SO3
(2). SO2 + CaO → CaSO3
(3). SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4). SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản
của SO2?
- Câu A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
- Câu B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
- Câu C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa.
- Câu D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
CaO + SO2 => CaSO3 2H2S + SO2 => 2H2O + 3S H2O + SO2 => H2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr
Phản ứng hóa học
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1). Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.
(2). Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(3). Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4). Nhiệt phân quặng đolomit.
(5). Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.
(6). Oxi hóa quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:
- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Br2 + 5Cl2 + 6H2O => 10HCl + 2HBrO3 4Br2 + 4H2O + H2S => H2SO4 + 8HBr Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr
Phản ứng tạo đơn chất
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
AlCl3 + 3NaOH => Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 => 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 => I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 => 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 => 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S => 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr
Thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học
Có các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) Sục khí SO2 vào nước brom.
(3) Sục khí CO2 vào nước Javen.
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
H2O + NaClO + CO2 => NaHCO3 + HClO Fe + H2SO4 => H2 + FeSO4 Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr
NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3
Phản ứng tạo chất khí
Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí:
Al + H2O + KOH → ;
Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;
NaOH + NH4HSO3 → ;
H2O + KAlO2 + CO2 → ;
- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca => CaCO3 + CH3COCH3 2H2O + KAlO2 + CO2 => Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 => 2Fe(NO3)2 + 3H2O Al + H2O + KOH => 3/2H2 + KAlO2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 => 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH => H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 => 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca => CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl => H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O => HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 => Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 => 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 => 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 => Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 => 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 => 2ClF 3Cl2 + 8NH3 => N2 + 6NH4Cl NaOH + HF => H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S => H2S K2CO3 => K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O Al + H2O + KOH => 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 => Ba + MgSO4 Cl2 + H2S => 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 => C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 => 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 => 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O => 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH => H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH => H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH => CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 => 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 => C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 => 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Xác định tên hợp chất của nitơ
Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NH4HCO3
- Câu B. (NH4)2CO3
- Câu C. (NH4)2SO3
- Câu D. NH4HSO3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 HCl + NH4HSO3 => H2O + NH4Cl + SO2
HCl + NH4HSO3 => H2O + NH4Cl + SO2
Phản ứng
Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Liên quan tới phương trình
2NaOH + SiO2 => H2O + Na2SiO3 S + Zn => ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 => (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 => H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 => 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K => H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 => H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH => H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 => C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 => Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 => Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH => Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO => 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 => C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 => H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 => H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 => C6H5OH + CH3COCH3
Xác định tên hợp chất của nitơ
Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NH4HCO3
- Câu B. (NH4)2CO3
- Câu C. (NH4)2SO3
- Câu D. NH4HSO3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 Br2 + 2H2O + SO2 => H2SO4 + 2HBr NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 HCl + NH4HSO3 => H2O + NH4Cl + SO2