Điều chế
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. KMnO4 (t0)→ Đáp án đúng
- Câu B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
- Câu C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
- Câu D. FeS2 + O2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. KMnO4 (t0)→
- Câu B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
- Câu C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
- Câu D. FeS2 + O2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. H2O ,NH3, CaCl2
- Câu B. H2O, N2, CaCl2
- Câu C. H2O, NO, CaCl2
- Câu D. H2, NH3, CaCl2, H2O
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. KMnO4 (t0)→
- Câu B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
- Câu C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
- Câu D. FeS2 + O2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập đếm số thí nghiệm sinh ra chất khí
Thực hiệ các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc. (c) Sục khí clo vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng. (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun, nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 NH4NO3 → 2H2O + N2O Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Cl2 + 2NaHCO3 → H2O + 2NaCl + 2CO2
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. KMnO4 (t0)→
- Câu B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
- Câu C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
- Câu D. FeS2 + O2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhiệt phân muối
Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng oxi hóa khử
KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Câu hỏi kết quả số #4
Ozon
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 H2 + S → H2S 2H2O2 → 2H2O + O2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 NH4Cl → HCl + NH3 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. KMnO4 (t0)→
- Câu B. NaCl + H2SO4 đặc (t0)→
- Câu C. NH4Cl + Ca(OH)2 (t0)→
- Câu D. FeS2 + O2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo khí SO2
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 O2 + S → SO2 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 8
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaO + CO2 → BaCO3 CO + FeO → Fe + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
(1). Các hợp chất NaOH, Na2CO3, Na3PO4 có tác dụng làm mất tính cứng của
nước cứng tạm thời.
(2). Thành phần chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
(3). Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quỳ tím hóa xanh.
(4). Dung dịch axit axetic hòa tan được CuO thu được dung dịch có màu xanh.
(5). Để nhận biết etyl benzen, stiren và phenol người ta dùng dung dịch nước brom.
(6). Các chất axetilen, vinylaxetilen, vinylbenzen và metyl acrylat đều có khả
năng tham gia phản với AgNO3/NH3.
(7). Hexa-2,4-đien có 3 đồng phân hình học trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr 2CH3COOH + CuO → H2O + (CH3COO)2Cu