14HNO3 | + | 3Cu2O | → | 6Cu(NO3)2 | + | 7H2O | + | 4NO | |
(dung dịch) | (rắn) | (dd) | (lỏng) | (khí) | |||||
(không màu) | (đỏ) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
63 | 143 | 188 | 18 | 30 | |||||
14 | 3 | 6 | 7 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
cho Cu2O tác dụng với dd axit HNO3
Chất rắn màu đỏ gạch Đồng I oxit (Cu2O) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí Nito oxit (NO) hóa nâu ngoài không khí sinh ra trong dung dịch.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra NO (nitơ oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 => 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 => 2HNO3 + NO 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO => 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra HNO3(copper(i) oxide)
4CuO => O2 + 2Cu2O 2Cu(OH)2 + C3H7CHO => 2H2O + Cu2O + C3H7COOH Cu + Cu(OH)2 => H2O + Cu2O Xem tất cả phương trình tạo ra Cu2O(copper(ii) nitrate)
2Cu(NO3)2 => 2CuO + 4NO2 + O2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O => Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + Fe => Cu + Fe(NO3)2 Xem tất cả phương trình tạo ra Cu(NO3)2(water)
CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Br2 + H2O + (NH4)2SO3 => (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(nitrogen monoxide)
2NO + O2 => 2NO2 2H2S + 2NO => 2H2O + N2 + 2S 2NO + SO2 => SO3 + N2O Xem tất cả phương trình tạo ra NONhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(