Xin vui lòng đợi trong giây lát
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Phương Trình Kết Quả Số #1
Fe | + | 2FeCl3 | → | 3FeCl2 | |
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | |||
(trắng xám) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | |||
Muối | Muối | ||||
1 | 2 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: tetrahydrofuran
cho sắt tác dụng với muối sắt III clorua
Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Phương Trình Kết Quả Số #2
Fe | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | FeCl2 | |
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng xám) | (vàng nâu) | (lục nhạt) | (lục nhạt) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Không có
cho sắt tác dụng với FeCl3
Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(