Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
CH3COOCH=CH2 | → | CH3CHO | + | CH3COOH | + | H2O | |
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
0 | 44 | 60 | 18 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Xúc tác: H+
Thủy phân trong môi trường axit
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3CHO (Andehit axetic) (trạng thái: khí), CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra CH3CHO (Andehit axetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) ra H2O (nước)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả Phương trình hóa học vô cơ
Trong các phương trình hóa học sau, có mấy phản ứng tạo ra ản phẩm đơn chất?
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;
Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là.
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(acetaldehyde)
CH3CHO + H2O => C2H5OH 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 => 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2CH3CHO + O2 => 2CH3COOH Xem tất cả phương trình tạo ra CH3CHO(ethanoic acid)
2CH3COOH + Cu(OH)2 => 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Mg(OH)2 => 2H2O + (CH3COO)2Mg CH3COOH + KHCO3 => H2O + CO2 + CH3COOK Xem tất cả phương trình tạo ra CH3COOH(water)
2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 => Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CaO + H2O => Ca(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra H2ONhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(