nCH2=CH(CH3) | → | (-CH2-CH(CH3)-)n | |
(khí) | (rắn) | ||
0 | 0 | ||
n | 1 | Hệ số | |
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||
Số mol | |||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: t0 Xúc tác: xt
trùng hợp propilen.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (-CH2-CH(CH3)-)n (polipropilen) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH2=CH(CH3) (Propilen) (trạng thái: khí), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2=CH(CH3) (Propilen) ra (-CH2-CH(CH3)-)n (polipropilen)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2=CH(CH3) (Propilen) ra (-CH2-CH(CH3)-)n (polipropilen)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả Phương trình hóa học vô cơ
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat,
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic,
axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Sản phẩm trùng hợp propen CH3 – CH = CH2 là
Sản phẩm trùng hợp propen CH3 – CH = CH2 là
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Xem tất cả phương trình tạo ra (-CH2-CH(CH3)-)nNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(