Cesi oxit là hợp chất vô cơ bao gồm cesi và oxy. Một số oxit nhị phân (chỉ chứa C và O) của cesi được biết đến là: Cs11O3, Cs4O, Cs7O và Cs2O. Trong đó Cs2O là oxit đơn giản và phổ biến nhất. Cs2O có tính hút ẩm, tạo thành CsOH ăn mòn khi tiếp xúc với nước. Nó tạo thành các tinh thể lục giác màu vàng cam.
Tìm kiếm chất hóa học
Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Điểm khác nhau giữa chất Cesi oxit và chất Cesi sulfit
So sánh các tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cesi oxit và chất Cesi sulfit
Giới thiệu
Điểm khác nhau giữa chất Cesi oxit và chất Cesi sulfit
Tính chất | Cesi oxit | Cesi sulfit |
---|---|---|
Tên tiếng Việt | Cesi oxit | Cesi sulfit |
Tên tiếng Anh | Cesium oxide; Oxydicesium | Caesium sulfite |
Nguyên tử khối | 281.81030 ± 0.00030 | 345.8741 |
Khối lượng riêng (kg/m3) | ||
Nhiệt độ sôi (°C) | ||
Màu sắc | ||
Độ âm điện | ||
Năng lượng ion hoá thứ nhất | ||
Phương trình tham gia | Phương trình Cs2O tham gia | Phương trình Cs2SO3 tham gia |
Phương trình điều chế | Phương trình điều chế Cs2O | Phương trình điều chế Cs2SO3 |
Chất hoá học Cs2SO3 (Cesi sulfit)
Cesi sulfit là một loại muối vô cơ có công thức hóa học Cs2SO3. Nó là một chất rắn màu trắng, tan trong nước, không hòa tan trong etanol, axeton
Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Các phương trình điều chế Cs2O
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
620 - 1000
Áp suất
vacuum
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
cold
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
640 - 980
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
F4Sn2 và F4Ti
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Đithiếc tetraflorua và chất Titan tetraflorua
Xem thêmF4U và F4W
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Urani tetraflorua và chất Tungsten tetraflorua
Xem thêmF4Xe và F4Zr
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Xenon(IV) tetraflorua và chất Zirconi tetraflorua
Xem thêmF5I và F5Mo
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Iot pentaflorua và chất Molybden pentaflorua
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.