Tìm kiếm chất hóa học

Hãy nhập vào chất hoá học để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: có thể tìm nhiều chất cùng lúc mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: Na Fe

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Điểm khác nhau giữa chất Coban(II) iodua và chất Coban(II) molybdat

So sánh các tính chất vật lý, hoá học giữa chất Coban(II) iodua và chất Coban(II) molybdat


Điểm khác nhau giữa chất Coban(II) iodua và chất Coban(II) molybdat

Tính chất Coban(II) iodua Coban(II) molybdat
Tên tiếng Việt Coban(II) iodua Coban(II) molybdat
Tên tiếng Anh Cobaltous bromide; Cobalt(II) iodide; Cobalt diiodide; Cobalt iodide; Cobalt(II) diiodide Copalt molybdenum oxide; Molybdic acid cobalt(II) salt
Nguyên tử khối 312.742135 ± 0.000065 218.8908
Khối lượng riêng (kg/m3)
Nhiệt độ sôi (°C)
Màu sắc
Độ âm điện
Năng lượng ion hoá thứ nhất
Phương trình tham gia Phương trình CoI2 tham gia Phương trình CoMoO4 tham gia
Phương trình điều chế Phương trình điều chế CoI2 Phương trình điều chế CoMoO4

Chất hoá học CoI2 (Coban(II) iodua)

CoI2-Coban(II)+iodua-519

Coban(II) iodua dạng α có tinh thể lục giác màu đen, dạng β: bột màu vàng. tan trong nước ở mức 67g/100 mL, tan trong nhiều dung môi, tạo phức. Coban(II) iodua được điều chế bằng cách xử lý bột coban vào khí HI.

Chất hoá học CoMoO4 (Coban(II) molybdat)

CoMoO4-Coban(II)+molybdat-520

Coban(II) molybdat có dạng tinh thể đen hoặc màu lục nhạt, không mùi, không tan trong nước, tạo phức với amonia Phản ứng trao đổi là phương pháp đơn giản để tạo ra muối: Na2MoO4 + CoCl2 -> CoMoO4 + 2NaCl

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

F5WF6Fe2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Wolfram pentaforua và chất Đisắt hexaflorua

Xem thêm

F6MoF6NP3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Molybden hexaflorua và chất Nitrilotris(difluorophosphine)

Xem thêm

F6OsF6Pu

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Osmi hexaflorua và chất Plutoni hexaflorua

Xem thêm

F6ReF6S

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Rheni(VI)hexaflorua và chất Lưu huỳnh hexaflorua

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 25/11/2024