Xác định tên chất
Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. axetilen và ancol etylic. Đáp án đúng
- Câu B. axetilen và etylen glicol.
- Câu C. etan và etanal.
- Câu D. etilen và ancol etylic.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H2 + H2 => C2H4 CaC2 + 2H2O => C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O => C2H5OH
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C2H2 + H2 => C2H4
Xác định tên chất
Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. axetilen và ancol etylic.
- Câu B. axetilen và etylen glicol.
- Câu C. etan và etanal.
- Câu D. etilen và ancol etylic.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H2 + H2 => C2H4 CaC2 + 2H2O => C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O => C2H5OH
CaC2 + 2H2O => C2H2 + Ca(OH)2
Bài toán kết tủa
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam
H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :
- Câu A. 15,6
- Câu B. 19,5
- Câu C. 27,3
- Câu D. 16,9
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH => 3H2 + 2NaAlO2 12H2O + Al4C3 => 4Al(OH)3 + 3CH4 Ca + 2H2O => Ca(OH)2 + H2 CaC2 + 2H2O => C2H2 + Ca(OH)2
Điều chế cao su buna
Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C + CaO => CaC2 + CO CaC2 + 2H2O => C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 => CaO + CO2 2CH4 => C2H2 + 2H2 2C2H2 => C4H4 2C2H5OH => H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n => nC6H12O6 C6H12O6 => 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 => (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 => CH2=CHCH=CH2
Xác định tên chất
Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. axetilen và ancol etylic.
- Câu B. axetilen và etylen glicol.
- Câu C. etan và etanal.
- Câu D. etilen và ancol etylic.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H2 + H2 => C2H4 CaC2 + 2H2O => C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O => C2H5OH
C2H4 + H2O => C2H5OH
Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng
Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là
- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 => C2H5OH + CH3COONa C2H4 + H2O => C2H5OH CH3CHO + H2 => C2H5OH HCl + C2H5ONa => C2H5OH + NaCl
Điều chế C2H5OH trong phòng thí nghiệm
Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong phòng thí
nghiệm?
- Câu A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.
- Câu B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng.
- Câu C. Lên men glucozơ.
- Câu D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H4 + H2O => C2H5OH CH3CHO + H2 => C2H5OH NaOH + C2H5Br => C2H5OH + NaBr C6H12O6 => 2C2H5OH + 2CO2
Điều chế C2H5COOH
Từ C2H6, để điều chế C2H5COOH thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H4 + H2O => C2H5OH C2H6 => C2H4 + H2 CO + CH3CH2OH => CH3CH2COOH
Bài tập xác định công thức anken dựa vào phản ứng hiđrat hóa
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2-metylpropen và but-1-en.
- Câu B. propen và but-2-en
- Câu C. eten và but-2-en.
- Câu D. eten và but-1-en.
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC