Tính chất hóa học của Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 4 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phần trăm số mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 25
- Câu B. 15
- Câu C. 40
- Câu D. 30
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #4
Tính chất của nhôm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt.
- Câu C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.
- Câu D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
- Câu B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư
- Câu C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
- Câu D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Halogen
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2, 5
- Câu B. 4, 5
- Câu C. 2, 4
- Câu D. 3, 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 → Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 54,0%.
- Câu B. 49,6%.
- Câu C. 27,0%.
- Câu D. 48,6%.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 0,15 mol
- Câu B. 0,35 mol
- Câu C. 0,25 mol
- Câu D. 0,45 mol
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Zn → 3H2O + NH4NO3 + 4Zn(NO3)2 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 8HNO3 + 3Zn → 4H2O + 2NO + 3Zn(NO3)2 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
khối lượng rắn kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 120,4 gam
- Câu B. 89,8 gam
- Câu C. 116,9 gam
- Câu D. 110,7 gam
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1,81 mol
- Câu B. 1,95 mol
- Câu C. 1,8 mol.
- Câu D. 1,91 mol
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2 8Al + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Al(NO3)3
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai nhôm
Tổng hệ số cân băng của phương trinh trên bằng bao nhiêu?
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10
- Câu B. 24
- Câu C. 16
- Câu D. 18
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Số mol NaOH đã phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,70 mol
- Câu B. 0,55 mol
- Câu C. 0,65 mol
- Câu D. 0,50 mol
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
phương pháp loại tạp chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho một lá nhôm vào dung dịch
- Câu B. Cho lá sắt vào dung dịch
- Câu C. Cho lá đồng vào dung dịch
- Câu D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng.
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH