Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2SO4 đặc + Cu → Đáp án đúng
- Câu B. H2SO4 + CuCO3 →
- Câu C. H2SO4 + CuO →
- Câu D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4,48
- Câu B. 11,2
- Câu C. 16,8
- Câu D. 1,12
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2Al + Cr2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Cr
Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2SO4 đặc + Cu →
- Câu B. H2SO4 + CuCO3 →
- Câu C. H2SO4 + CuO →
- Câu D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. màu trắng xám
- Câu B. màu nâu đen
- Câu C. màu xanh lam
- Câu D. màu vàng cam
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2SO4 đặc + Cu →
- Câu B. H2SO4 + CuCO3 →
- Câu C. H2SO4 + CuO →
- Câu D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán đồng và hợp chất phản ứng với dung dịch axit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 30,79%
- Câu B. 30,97%
- Câu C. 97,30%
- Câu D. 97,03%
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT LÀO CAI - THPT VĂN BÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2SO4 đặc + Cu →
- Câu B. H2SO4 + CuCO3 →
- Câu C. H2SO4 + CuO →
- Câu D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm phản ứng
AgNO3 + FeO ---> ;
C2H5OH + HBr ----> ;
Ca(OH)2 + Cl2 ---> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 ---> ;
H2O + Li ---> ;
C2H2 --->
H2O + NH3 + FeSO4 ---> ;
Fe(NO3)2 + Na2S ---> ;
FeS + HNO3 ----->
H2SO4 + CuCO3 ----> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 ----> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2 C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br 2C2H2 → C4H4 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3 H2O + 2Li → H2 + 2LiOH 2H2O + 2NH3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2 FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6
(1). S+ F2 →
(2). SO2 + H2S →
(3). SO2 + O2 →
(4). S+H2SO4(đặc, nóng) →
(5). H2S + Cl2 (dư ) + H2O →
(6). FeS2 + HNO3 →
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà
lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3F2 + S → SF6 O2 + 2SO2 → 2SO3 Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl FeS2 + 18HNO3 → 7H2O + 2H2SO4 + 15NO2 + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng lưu huỳnh thể hiện tính khử
nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu
huỳnh thể hiện tính khử là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 6HNO3 + S → 2H2O + H2SO4 + 6NO2 O2 + S → SO2