Thảo luận 5

Phản ứng hóa học

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Advertisement

Phản ứng hóa học

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
  • Câu B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. Đáp án đúng
  • Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
  • Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Đánh giá

Phản ứng hóa học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
  • Câu B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
  • Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
  • Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Advertisement

Câu hỏi kết quả số #2

Nhôm, sắt

Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 27,965
  • Câu B. 16,605
  • Câu C. 18,325
  • Câu D. 28,326

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Câu hỏi kết quả số #3

Oxit kim loại

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. PbO, K2O, SnO.
  • Câu B. FeO, MgO, CuO.
  • Câu C. Fe3O4, SnO, BaO.
  • Câu D. FeO, CuO, Cr2O3.

Nguồn nội dung

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe 2Al + 3PbO → Al2O3 + 3Pb 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn

Câu hỏi kết quả số #4

Tìm hỗn hợp rắn sau phản ứng

Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1 : 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al2O3, Fe, Al
  • Câu B. Al2O3, Fe, Fe3O4
  • Câu C. Al2O3, FeO
  • Câu D. Al2O3, Fe

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe

4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
  • Câu B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
  • Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
  • Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Advertisement

8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
  • Câu B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
  • Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
  • Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng cháy

Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Mg
  • Câu B. Cr
  • Câu C. Fe
  • Câu D. Al

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Oxit tác dụng với axit HCl

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al2O3.
  • Câu B. Fe3O4.
  • Câu C. CaO.
  • Câu D. Na2O.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2HCl + Na2O → H2O + 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #4

Nhôm, sắt

Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 27,965
  • Câu B. 16,605
  • Câu C. 18,325
  • Câu D. 28,326

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
  • Câu B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
  • Câu C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
  • Câu D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #2

Phương trình hóa học

Phương trình hoá học nào sau đây sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
  • Câu B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
  • Câu C. Fe2O3 + 6HNO32Fe(NO3)3 + 3H2O
  • Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập Sắt

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Nâng cao

  • Câu A. 0,5 mol
  • Câu B. 0,74 mol
  • Câu C. 0,54 mol
  • Câu D. 0,44 mol

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng

Cho các phương trình phản ứng sau, phương trình nào có tổng hệ số cân bằng cao nhất?
(1). HNO3 + Fe3O4 ----> ;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ----> ;
(3). Ca(OH)2 + H3PO4 ----> ;
(4). Al + FeCl3 -----> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1)
  • Câu B. (2)
  • Câu C. (3)
  • Câu D. (4)

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 6H2O + 3Ba + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bảng tuần hoàn

Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cl‒
  • Câu B. Mg2+
  • Câu C. S2-
  • Câu D. Fe3+

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3


Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-06-08 11:46:02am