Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3
Câu hỏi kết quả số #1
Tỉ lệ mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 3.
- Câu B. 8 : 3.
- Câu C. 49 : 33.
- Câu D. 4 : 1.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán liên quan tới phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 66,98
- Câu B. 39,4
- Câu C. 47,28
- Câu D. 59,1
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3
NaOH + CO2 → NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán điện phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ca(HCO3)2
- Câu B. Na2CO3.
- Câu C. NaOH.
- Câu D. NaHCO3.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CO2 → NaHCO3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
- Câu B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
- Câu C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
- Câu D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng chứa một dung dịch muối
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 1
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CO2 → NaHCO3 Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Tỉ lệ mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 3.
- Câu B. 8 : 3.
- Câu C. 49 : 33.
- Câu D. 4 : 1.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3
6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4,70.
- Câu B. 4,48.
- Câu C. 2,46.
- Câu D. 4,37.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Crom oxit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. P2O5
- Câu B. Al2O3.
- Câu C. Cr2O3
- Câu D. K2O
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 H2O + K2O → 2KOH 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất khí sinh ra sau phản ứng tác dụng được với dd NaOH
1) Cu + HNO3 loãng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, T.
- Câu B. Y, Z, T.
- Câu C. Z, T.
- Câu D. Y, T.
Nguồn nội dung
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaOH + CO2 → NaHCO3 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi vận dụng tính chất của SO2 để giải quyết tình huống thực tế
Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Muối ăn
- Câu B. giấm ăn
- Câu C. kiềm
- Câu D. ancol
Nguồn nội dung
CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - AN GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + SO2 → NaHSO3
Câu hỏi kết quả số #1
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 NaOH + SO2 → NaHSO3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
- Câu B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
- Câu C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
- Câu D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Oxit lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit crom
vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dung dịch X có màu da cam.
- Câu B. dung dịch Y có màu da cam.
- Câu C. dung dịch X có màu vàng.
- Câu D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
Câu hỏi kết quả số #4
Oxit crom
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dung dịch X có màu da cam.
- Câu B. dung dịch Y có màu da cam.
- Câu C. dung dịch X có màu vàng.
- Câu D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 (t0)→ KCl + 3KClO4
(e) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 4KClO3 → KCl + 3KClO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm với HNO3 đặc nóng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cồn
- Câu B. Giấm ăn
- Câu C. Muối ăn
- Câu D. Xút
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng oxi hóa - khử
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4
Câu hỏi kết quả số #1
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #2
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Xác định công thức Alcohol
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ancol Etylic
- Câu B. Ancol Propyolic
- Câu C. Ancol isopropyolic
- Câu D. Ancol Metylic
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Sơ đồ phản ứng
(a) X + H2O ----xt----> Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ----> amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y ----xt----> E + Z
(d) Z + H2O ----as, chất diệp lục----> X + G
X, Y, Z lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Xenlulose, saccarose, cacbon đioxid
- Câu B. Tinh bột, glucose, etanol
- Câu C. Xenlulose, fructose, cacbon đioxid
- Câu D. Tinh bột, glucose, cacbon dioxid
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7