Điều chế
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10;
C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4 Đáp án đúng
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O CH3OH + CO => CH3COOH 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O CH3CHO + 1/2O2 => CH3COOH
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O
Điều chế
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10;
C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O CH3OH + CO => CH3COOH 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O CH3CHO + 1/2O2 => CH3COOH
Điều chế CH3COOH từ một phản ứng
Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:
- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
CH3COONa + HCl => CH3COOH + NaCl 2CH3CHO + O2 => 2CH3COOH C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O H2O + CH3COOC2H5 => C2H5OH + CH3COOH CH3OH + CO => CH3COOH
Bài tập biện luận công thức của este dựa vào tính chất hóa học
Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. etyl axetat
- Câu B. rượu etylic.
- Câu C. rượu metylic.
- Câu D. axit fomic
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Liên quan tới phương trình
Bài tập xác định chất dựa vào chuỗi chuyển hóa
CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tinh bột, fructozo, etanol
- Câu B. tinh bột, glucozo, etanal
- Câu C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic
- Câu D. tinh bột, glucozo, etanol
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT VĨNH VIỄN
Liên quan tới phương trình
C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O 5nH2O + 6nCO2 => 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n => nC6H12O6 C6H12O6 => 2C2H5OH + 2CO2
CH3OH + CO => CH3COOH
Điều chế
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10;
C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O CH3OH + CO => CH3COOH 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O CH3CHO + 1/2O2 => CH3COOH
5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O
Điều chế
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10;
C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O CH3OH + CO => CH3COOH 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O CH3CHO + 1/2O2 => CH3COOH
Phản ứng hóa học
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Liên quan tới phương trình
Br2 + 2KI => I2 + 2KBr H2O + KCl => H2 + KClO3 2AlCl3 => 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 => C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O => H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 => 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 => HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 => 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 => H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 => 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O => CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 => 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH => H2O + CO2 + C2H5COONa
Phản ứng tạo kim loại
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
Br2 + 2KI => I2 + 2KBr H2O + KCl => H2 + KClO3 2AlCl3 => 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 => C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O => H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 => 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 => HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 => 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 => H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 => 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O => CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 => 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH => H2O + CO2 + C2H5COONa
đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
- Câu A. 26
- Câu B. 18
- Câu C. 24
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O => 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 => BaCO3 C + ZnO => CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 => H2O + CaSO3 CaO + 2HCl => H2O + CaCl2 2Mg + CO2 => C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 => Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O => 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 => 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn => Fe + ZnCl2 2H2 + O2 => 2H2O Br2 + 2KI => I2 + 2KBr H2O + KCl => H2 + KClO3 4NaOH => 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 => 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 => 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 => C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O => H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 => 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 => 2HF 3Fe2O3 + H2 => H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 => HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 => ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl => C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 => 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 => 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 => H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 => 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 => H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 => 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O => CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 => 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK => 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH => H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 => 2KOH + Na2HPO4
CH3CHO + 1/2O2 => CH3COOH
Điều chế
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10;
C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
C2H5OH + O2 => CH3COOH + H2O CH3OH + CO => CH3COOH 5O2 + 2C4H10 => 4CH3COOH + 2H2O CH3CHO + 1/2O2 => CH3COOH
Đại cương về hóa hữu cơ và Hidrocacbon Oxi hóa hoàn toàn
Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 16,7%
- Câu B. 22,7%
- Câu C. 83,3%
- Câu D. 50,2%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Liên quan tới phương trình
Bài tập biện luận công thức este dựa vào sơ đồ phản ứng
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y; Y + O2 → Y1; Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O. Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)