Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS Đáp án đúng
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #2
các phản ứng hóa học
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O C + ZnO → CO + Zn 3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 H2O + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH BaO + CO → BaCO3 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn Ba(OH)2 + (COONa)2 → 2NaOH + Ba(COO)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH CH3I + C2H5NH2 → C2H5NHCH3 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2 NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH(CH3)2
BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
- Câu B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
- Câu C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
- Câu D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 9
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Nâng cao- Câu A. Kim loại Cu
- Câu B. Dung dịch BaCl2
- Câu C. Dung dịch NaNO3
- Câu D. Dung dịch NaOH
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Tìm nồng độ pH
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 0,1
- Câu C. 1,2
- Câu D. 1,5
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng thu được CuSO4 ít nhất
trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2SO4 đặc + Cu →
- Câu B. H2SO4 + CuCO3 →
- Câu C. H2SO4 + CuO →
- Câu D. H2SO4 + Cu(OH)2 →
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán đồng và hợp chất phản ứng với dung dịch axit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 30,79%
- Câu B. 30,97%
- Câu C. 97,30%
- Câu D. 97,03%
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT LÀO CAI - THPT VĂN BÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm không tạo chất khí
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
- Câu B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
- Câu C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
- Câu D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + Ba(OH)2 → 3H2 + Ba(AlO2)2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2 HNO3 + (CH3)2NH → ((CH3)2NH2)NO3
H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,3 mol.
- Câu B. 0,4 mol.
- Câu C. 0,5 mol.
- Câu D. 0,6 mol.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. %Mg= 23,1%; %MgO=76,9%
- Câu B. %Mg= 76,9% %MgO= 23,1%
- Câu C. %Mg= 25%; %MgO=75%
- Câu D. %Mg= 45,5%; %MgO=54,5%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định tên chất
Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Mg; S; MgSO4
- Câu B. MgO; S; MgSO4
- Câu C. Mg; MgO; H2O
- Câu D. Mg; MgO; S
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + O2 → 2MgO 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Kết tủa cực đại
vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 48,18
- Câu B. 32,62
- Câu C. 46,12
- Câu D. 42,92
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Nâng cao- Câu A. Kim loại Cu
- Câu B. Dung dịch BaCl2
- Câu C. Dung dịch NaNO3
- Câu D. Dung dịch NaOH
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Dung dịch bazo
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Phản ứng trung hoà
- Câu B. Phản ứng thế.
- Câu C. Phản ứng hoá hợp
- Câu D. Phản ứng oxi hoá – khử.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Cân bằng hóa học
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân
bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Giảm nhiệt độ
- Câu B. Tăng áp suất
- Câu C. Tăng nồng đột khí CO2
- Câu D. Tăng nhiệt độ
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3)
- Câu B. (1), (3), (4)
- Câu C. (2), (3), (4)
- Câu D. (1), (2), (4)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2