Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn Đáp án đúng
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Giải thích câu trả lời
Chọn A.
- Các kim loại đứng trước cặp H+/H2 có thể tác dụng được với HCl.
- Các kim loại đứng trước cặp Ag+/Ag có thể tác dụng được với AgNO3.
Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2
Kim loại
Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
- Câu A. Fe, Cu.
- Câu B. Cu, Ag.
- Câu C. Zn, Ag.
- Câu D. Fe, Ag.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe => Cu + Fe(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2
Thí nghiệm
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH => 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 => CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O => Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH => 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Phản ứng hóa học
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
- Câu A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
- Câu B. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2.
- Câu C. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
- Câu D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH => H2O + NaCl Fe + 4HCl + KNO3 => 2H2O + KCl + NO + FeCl3
Halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:
- Câu A. 2, 5
- Câu B. 4, 5
- Câu C. 2, 4
- Câu D. 3, 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 => 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 => 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 => Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 => 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Clorua - Axit clohidric
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?
- Câu A. Al
- Câu B. Ag
- Câu C. Cu
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Liên quan tới phương trình
Nhôm, sắt
Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:
- Câu A. 27,965
- Câu B. 16,605
- Câu C. 18,325
- Câu D. 28,326
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
8Al + 3Fe3O4 => 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2O Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 => FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl => FeCl2 + H2O
2HCl + Mg => H2 + MgCl2
Bài toán khối lượng
Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
- Câu A. 35,7 gam
- Câu B. 36,7 gam
- Câu C. 53,7gam
- Câu D. 63,7 gam
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Liên quan tới phương trình
Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Phần trăm khối lượng
Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.
- Câu A. 46,4%.
- Câu B. 59,2%.
- Câu C. 52,9%.
- Câu D. 25,92%
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Liên quan tới phương trình
8HCl + Fe3O4 => FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2HCl + Mg => H2 + MgCl2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
2HCl + Zn => H2 + ZnCl2
Halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
(5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện
tính khử là:
- Câu A. 2, 5
- Câu B. 4, 5
- Câu C. 2, 4
- Câu D. 3, 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 => 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 6HCl + 2HNO3 => 3Cl2 + 4H2O + 2NO 4HCl + PbO2 => Cl2 + 2H2O + PbCl2 16HCl + 2KMnO4 => 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Bài toán khối lượng
Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
- Câu A. 35,7 gam
- Câu B. 36,7 gam
- Câu C. 53,7gam
- Câu D. 63,7 gam
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Liên quan tới phương trình
Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
HCl + Sn => H2 + SnCl2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:
- Câu A. CuO, Al, Mg.
- Câu B. Zn, Cu, Fe.
- Câu C. MgO, Na, Ba.
- Câu D. Zn, Ni, Sn.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng oxi hóa - khử
cho các phản ứng sau: (1) Sn + HCl loãng -------> (2) FeS + H2SO4 ( loãng) -------> (3) MnO2 + HCl đặc ----t0----> (4) Cu + H2SO4 đặc ---to----> (5) Al + H2SO4 loãng -----> (6) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ----> Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là:
- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 2
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2 Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 => 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 FeS + H2SO4 => H2S + FeSO4
2HCl + Ni => H2 + NiCl2
Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:
- Câu A. CuO, Al, Mg.
- Câu B. Zn, Cu, Fe.
- Câu C. MgO, Na, Ba.
- Câu D. Zn, Ni, Sn.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2
Bài toán thể tích
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị của V là
- Câu A. 6,72
- Câu B. 5,6
- Câu C. 2,24
- Câu D. 4,48
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Liên quan tới phương trình
Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Phản ứng tạo Ag
Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :
- Câu A. Cu
- Câu B. Ag
- Câu C. Fe
- Câu D. Mg
Nguồn nội dung
THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 => Ag + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2
2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2
Kim loại
Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
- Câu A. Fe, Cu.
- Câu B. Cu, Ag.
- Câu C. Zn, Ag.
- Câu D. Fe, Ag.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe => Cu + Fe(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2
Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:
- Câu A. CuO, Al, Mg.
- Câu B. Zn, Cu, Fe.
- Câu C. MgO, Na, Ba.
- Câu D. Zn, Ni, Sn.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Ăn mòn kim loại
Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Liên quan tới phương trình
Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al => 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:
- Câu A. CuO, Al, Mg.
- Câu B. Zn, Cu, Fe.
- Câu C. MgO, Na, Ba.
- Câu D. Zn, Ni, Sn.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe => 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl => FeCl2 + H2 2HCl + Mg => H2 + MgCl2 2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg => 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3
Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:
- Câu A. CuO, Al, Mg.
- Câu B. Zn, Cu, Fe.
- Câu C. MgO, Na, Ba.
- Câu D. Zn, Ni, Sn.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2HCl + Zn => H2 + ZnCl2 HCl + Sn => H2 + SnCl2 2HCl + Ni => H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn => 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni => 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2
Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
Br2 + NH3 ----> ;
C6H5NH2 + O2 ---------> ;
AgNO3 + Sn ----> ;
AgNO3 + Na3PO4 -----> ;
CH3Cl + NaOH ---> ;
Fe + HNO3 ----> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 --->
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Na3PO4 => 3NaNO3 + Ag3PO4 3Br2 + 2NH3 => N2 + 6HBr CH3Cl + NaOH => CH3OH + NaCl 4Fe + 10HNO3 => 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 4C6H5NH2 + 31O2 => 14H2O + 2N2 + 24CO2 2AgNO3 + Sn => 2Ag + Sn(NO3)2