Cân bằng hóa học
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3 và 2
- Câu B. 3 và 1 Đáp án đúng
- Câu C. 2 và 4
- Câu D. 2 và 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → SO2Cl2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cl2 + H2 → 2HCl
Câu hỏi kết quả số #1
Cân bằng hóa học
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3 và 2
- Câu B. 3 và 1
- Câu C. 2 và 4
- Câu D. 2 và 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → SO2Cl2
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán hiệu suất
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 66,67%
- Câu B. 34,33%
- Câu C. 75%
- Câu D. 35%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Flo
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. H2 + Cl2 --> 2HCl
- Câu B. H2 + I2 --> 2HI
- Câu C. H2 + F2 --> 2HF
- Câu D. H2 + Br2 --> 2HBr
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2 → 2HBr Cl2 + H2 → 2HCl H2 + I2 → 2HI 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán liên quan tới tính chất hóa học của clo và hợp chất của clo
Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 33,33%
- Câu B. 45%
- Câu C. 50%
- Câu D. 66,67%.
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3H2 + N2 → 2NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Nhóm nito
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Cân bằng hóa học
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3 và 2
- Câu B. 3 và 1
- Câu C. 2 và 4
- Câu D. 2 và 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → SO2Cl2
Câu hỏi kết quả số #3
Hợp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3
O2 + 2SO2 → 2SO3
Câu hỏi kết quả số #1
Cân bằng hóa học
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3 và 2
- Câu B. 3 và 1
- Câu C. 2 và 4
- Câu D. 2 và 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → SO2Cl2
Câu hỏi kết quả số #2
Chọn phát biểu sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu
- Câu B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
- Câu C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.
- Câu D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Hợp chất lưu huỳnh
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2Mg + SO2 → S + 2MgO O2 + 2SO2 → 2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S
Câu hỏi kết quả số #4
Chất phản ứng với oxi ở điều kiện thường
O2 ở điều kiện thích hợp?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 O2 + 4HBr → 2Br2 + 2H2O N2 + O2 → 2NO O2 + 2SO2 → 2SO3
H2 + I2 → 2HI
Câu hỏi kết quả số #1
Cân bằng hóa học
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3 và 2
- Câu B. 3 và 1
- Câu C. 2 và 4
- Câu D. 2 và 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → SO2Cl2
Câu hỏi kết quả số #2
Cân bằng hóa học
H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI(k) ΔH < 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Thay đổi áp suất chung.
- Câu B. Thay đổi nhiệt độ.
- Câu C. Thay đổi nồng độ khí HI.
- Câu D. Thay đổi nồng độ khí H2.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Halogen
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,275M.
- Câu B. 0,320M.
- Câu C. 0,225M.
- Câu D. 0,151M.
Nguồn nội dung
Tuyển sinh Cao đẳng 2011
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Flo
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. H2 + Cl2 --> 2HCl
- Câu B. H2 + I2 --> 2HI
- Câu C. H2 + F2 --> 2HF
- Câu D. H2 + Br2 --> 2HBr
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2 → 2HBr Cl2 + H2 → 2HCl H2 + I2 → 2HI 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4
Cl2 + SO2 → SO2Cl2
Câu hỏi kết quả số #1
Cân bằng hóa học
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3 và 2
- Câu B. 3 và 1
- Câu C. 2 và 4
- Câu D. 2 và 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + H2 → 2HCl 3H2 + N2 → 2NH3 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2 + I2 → 2HI Cl2 + SO2 → SO2Cl2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Tốc độ phản ứng
kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tăng
- Câu B. Giảm
- Câu C. Có thể tăng hoặc giảm
- Câu D. Không đổi
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhóm nito
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NO
- Câu B. NO2
- Câu C. N2O
- Câu D. N2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học