Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 58.4428
Khối lượng riêng (kg/m3) 2160
Màu sắc kết tinh màu trắng hay không màu
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1465
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 801
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaCl
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 74.4422
Khối lượng riêng (kg/m3) 1110
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 101
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 18
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaClO
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 106.4410
Khối lượng riêng (kg/m3) 2500
Màu sắc dạng rắn màu trắng; không mùi
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 248
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaClO3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Cập Nhật 2023-02-09 06:15:46pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D