Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 22.989769280 ± 0.000000020
Khối lượng riêng (kg/m3) 968
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 883
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 97
Năng lượng ion hoá thứ nhất 495
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Na
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 23.997709 ± 0.000070
Khối lượng riêng (kg/m3) 1396
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 800
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaH
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Hình công thức cấu tạo |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 41.98817248 ± 0.00000052
Khối lượng riêng (kg/m3) 2558
Trạng thái thông thường dạng rắn - không mùi
Nhiệt độ sôi (°C) 1695
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 993
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaF
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 149.894239 ± 0.000030
Khối lượng riêng (kg/m3) 3670
Màu sắc dạng bột trắng chảy rữa
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1.304
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 661
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học NaI
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Chất Hóa Học Kết Quả Số #10
Cập Nhật 2022-08-16 06:20:05am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D